Cho dãy số nguyên dương a có n phần tử, tìm số dãy con b không rỗng của a thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau:
- Dãy b có kích thước lẻ.
- Trung bình cộng dãy b nhỏ hơn trung vị dãy b
Dãy con
Một dãy con của một dãy số a là một dãy số có thể thu được bằng cách xóa đi một số phần tử trong a mà không thay đổi thứ tự các phần tử còn lại. Nói cách khác, nếu a là dãy số a_1, a_2, ..., a_n , thì một dãy con độ dài k của a sẽ có dạng a_{i_1}, a_{i_2}, ..., a_{i_k} với 1 \leq i_1 < i_2 < ... < i_k \leq n .
Trung bình cộng là gì
Trung bình cộng của dãy b có kích thước m là \frac{\sum^m_{i=1}b_i}{m}.
Trung vị là gì
Trung vị của dãy b tăng dần có kích thước m có giá trị bằng b_{\frac{m+1}{2}}, nếu b chưa được sắp xếp tăng dần, sắp xếp b theo giá trị tăng dần rồi mới tìm trung vị.
Yêu cầu: In ra số dãy con thỏa mãn điều kiện theo \text{mod} 998244353.
Input, Output và Subtasks
Input: (bàn phím
)
- Dòng đầu tiên chứa số nguyên dương n (1\le n\le 100).
- Dòng thứ hai gồm n số nguyên dương a_i (a_i\le 500).
Output: (màn hình
)
- In ra số dãy con thỏa mãn điều kiện theo \text{mod} 998244353.
Subtasks
Gọi x=\text{max}(a_1,a_2,\dots,a_n)
- Subtask 1 (20\%) n\le 10.
- Subtask 2 (20\%) n\le 50,x\le 100.
- Subtask 3 (20\%) x=2.
- Subtask 4 (40\%) không có ràng buộc gì thêm.
Sample
Input (bàn phím
)
5
1 2 2 3 4
Output (màn hình
)
2
Notes
Ta tìm được hai dãy con là:
- \{1;3;4\} có trung bình cộng là \frac{1+3+4}{3}\approx 2.6, có trung vị là 3.
- \{1;2;2\} có trung bình cộng là \frac{1+2+2}{3}\approx 1.6, có trung vị là 2.
Bình luận