So sánh xâu con

Xem PDF

Nộp bài

Điểm: 2100 (thành phần)
Thời gian: 1.0s
Bộ nhớ: 512M
Input: bàn phím
Output: màn hình

Tác giả:
Dạng bài

Cho hai xâu ab. Xét một đa tập S gồm tất cả các xâu con liên tiếp khác rỗng của a (mỗi xâu có thể xuất hiện nhiều lần, ví dụ với a = aa thì S=\{a, a, aa\}) và đa tập T gồm tất cả các xâu con của b. Lần lượt so sánh các phần tử của đa tập S và đa tập T và đếm số kết quả (>, <, =) thu được.

Ví dụ với a=ab, b=ba, ta có S=\{a, b, ab\}T=\{b, a, ba\}. Dễ thấy có hai phép so sánh trả về kết quả = là a=ab=b, hai phép so sánh cho kết quả > là ab>ab>a và 5 phép so sánh cho kết quả <.

Input

  • Một dòng duy nhất gồm hai xâu ab chỉ gồm các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh viết thường.

Output

  • Một dòng gồm 3 số nguyên dương lần lượt là số phép so sánh trả về kết quả <, kết quả = và kết quả >.

Subtasks: (với |s| là độ dài của xâu s, đảm bảo |a|, |b| \le 10000)

  • 10\% số điểm có |a|, |b| \le 50.
  • 15\% số điểm khác có |a|, |b| \le 100.
  • 15\% số điểm khác có |a|, |b| \le 500.
  • 20\% số điểm khác có |a|, |b| \le 2000.
  • 25\% số điểm khác có |a|, |b| \le 4000.
  • 15\% số điểm còn lại không có giới hạn gì thêm.
Sample
Input
ab ba
Output
5 2 2
Notes

Giải thích trên đề bài.


Bình luận

Không có bình luận nào.